Friday, January 18, 2008

TIẾNG BALAN MỖI NGÀY 02/c21-c50



21 Địa chỉ của bạn thế nào ?/ Jaki jest twój adres?

22 Địa chỉ của cô ấy thế nào ? / Jaki jest jej adres?

23 Bạn bao nhiêu tuổi ? / Ile masz lat?

24 Ông ta bao nhiêu tuổi ? / Ile on ma lat?


25 Chị ấy bao nhiêu tuổi ? / Ile ona ma lat?


26 Tôi 20 tuổi / Mam 20 lat.


27 Ông ta 50 tuổi / On ma 50 lat.


28 Cô ấy 18 tuổi / Ona ma 18 lat.


29 Có thật không ? / To prawda.


30 Không phải thế. / To nieprawda.


31 Tôi không biết. / Nie wiem.


32 Bạn có 1 con chó phải không ? / Czy masz psa?


33 Hôm nay thứ mấy ? / Jaki jest dzisiaj dzień?


34 Hôm nay chủ nhật. / Dzisiaj jest niedziela.


35 Anh làm việc khi nào ? / Kiedy pracujesz?


36 Bây giờ tôi đi đến trường. / Idę teraz do szkoły.


37 Có phải anh ta đi mua sắm không ?/ Czy on teraz idzie na zakupy?


38 Bây giờ tôi không về nhà. / Nie idę teraz do domu.


39 Bây giờ anh đang lái xe. / Ty prowadzisz teraz samochód.


40 Bây giờ bạn uống sữa phải không ?/ Czy pijesz teraz mleko?


41 Bây giờ bạn không nghe rađiô. / Ty nie słuchasz teraz radia.


42 Bây giờ ông ta ngủ trong phòng ngủ./ On teraz śpi w sypialni.


43 Có phải bây giờ ông ta ăn sáng không ? / Czy on je teraz śniadanie?


44 Bây giờ ông ta không đọc sách. / On nie czyta teraz swojej książki.


45 Bây giờ cô ta hát. / Ona teraz śpiewa.


46 Có phải bây giờ cô ta viết thư không ? /Czy ona teraz pisze list?


47 Bây giờ cô ấy không học từ vựng./ Ona nie uczy się teraz słówek.


48 Bây giờ Jan chơi ghita. / Jan teraz gra na gitarze.


49 Bây giờ Marek không ngủ./ Marek teraz nie śpiewa.


50 Có phải bây giờ Agnieszka học từ vựng không?/Czy Agnieszka uczy się teraz słówek?

No comments: