21 Địa chỉ của bạn thế nào ?/ Jaki jest twój adres?
22 Địa chỉ của cô ấy thế nào ? / Jaki jest jej adres?
23 Bạn bao nhiêu tuổi ? / Ile masz lat?
24 Ông ta bao nhiêu tuổi ? / Ile on ma lat?
25 Chị ấy bao nhiêu tuổi ? / Ile ona ma lat?
26 Tôi 20 tuổi / Mam 20 lat.
27 Ông ta 50 tuổi / On ma 50 lat.
28 Cô ấy 18 tuổi / Ona ma 18 lat.
29 Có thật không ? / To prawda.
30 Không phải thế. / To nieprawda.
31 Tôi không biết. / Nie wiem.
32 Bạn có 1 con chó phải không ? / Czy masz psa?
33 Hôm nay thứ mấy ? / Jaki jest dzisiaj dzień?
34 Hôm nay chủ nhật. / Dzisiaj jest niedziela.
35 Anh làm việc khi nào ? / Kiedy pracujesz?
36 Bây giờ tôi đi đến trường. / Idę teraz do szkoły.
37 Có phải anh ta đi mua sắm không ?/ Czy on teraz idzie na zakupy?
38 Bây giờ tôi không về nhà. / Nie idę teraz do domu.
39 Bây giờ anh đang lái xe. / Ty prowadzisz teraz samochód.
40 Bây giờ bạn uống sữa phải không ?/ Czy pijesz teraz mleko?
41 Bây giờ bạn không nghe rađiô. / Ty nie słuchasz teraz radia.
42 Bây giờ ông ta ngủ trong phòng ngủ./ On teraz śpi w sypialni.
43 Có phải bây giờ ông ta ăn sáng không ? / Czy on je teraz śniadanie?
44 Bây giờ ông ta không đọc sách. / On nie czyta teraz swojej książki.
45 Bây giờ cô ta hát. / Ona teraz śpiewa.
46 Có phải bây giờ cô ta viết thư không ? /Czy ona teraz pisze list?
47 Bây giờ cô ấy không học từ vựng./ Ona nie uczy się teraz słówek.
48 Bây giờ Jan chơi ghita. / Jan teraz gra na gitarze.
49 Bây giờ Marek không ngủ./ Marek teraz nie śpiewa.
50 Có phải bây giờ Agnieszka học từ vựng không?/Czy Agnieszka uczy się teraz słówek?
Friday, January 18, 2008
TIẾNG BALAN MỖI NGÀY 02/c21-c50
Posted by khanhsvd at 1:51 AM
Labels: LUYỆN NGHE ĐÀM THỌAI
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment