01 Anh tên gì ? / Jak się nazywasz?
02 Tôi tên là Jan Kowalski. / Nazywam się Jan Kowalski.
03 Anh khỏe không ? / Jak się masz?
04 Khỏe lắm, cảm ơn anh. / Świetnie, dziękuję.
05 Rất khỏe. / Bardzo dobrze.
06 Tên anh ta là gì ? / Jak on się nazywa?
07
08 Tên cô ta là gì ? / Jak ona się nazywa?
09 Anh ta tên là Janusz Kowalski. / On się nazywa Janusz Kowalski.
10 Cô ta tên là Marta./ Ona ma na imię Marta.
11 Anh từ đâu đến ? / Skąd jesteś?
12 Anh ta từ đâu đến ? / Skąd on jest?
13 Cô ấy từ đâu đến ? / Skąd ona jest?
14 Bạn làm nghề gì ? / Jaki jest twój zawód?
15 Nghề của anh ấy là gì ? / Jaki jest jego zawód?
16 Nghề của cô ta là gì ? / Jaki jest jej zawód?
17 Anh ấy là bác sĩ. / On jest lekarzem.
18 Chị ấy là cô giáo. / Ona jest nauczycielką.
19 Số điện thọai của bạn thế nào ? / Jaki masz numer telefonu?
20 Số điện thọai của anh ta thế nào ? /Jaki on ma numer telefonu?
Friday, January 18, 2008
TIẾNG BA LAN MỖI NGÀY 01/C01-C20
Posted by khanhsvd at 1:02 AM
Labels: LUYỆN NGHE ĐÀM THỌAI
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment