Wednesday, February 27, 2008

MP3 TIẾNG BA LAN MỖI NGÀY 06/C151-C200


151 Skąd jesteś? /
Anh từ đâu đến ?

152 Skąd oni są? /
Họ đến từ đâu ?

153 Skąd jest ten czarny kot? /
Con mèo đen này từ đâu đến ?

154 Skąd są twoi mężowie? /
Những ông chồng của bạn đến từ đâu ?

155 Gdzie jest ich dom? /
Nhà của họ ở đâu ?

156 Kto jest ojcem Roberta? /
Cha của Robert là ai ?


157 Kto jest matką Beaty? /
Mẹ của Beata là ai ?

158 On ma brzydką siostrę. /
Anh ta có một người em gái xấu

159 Kto to jest? /
Người này là ai ?

160 On jest jej mężem. /
Anh ta là chồng của cô ấy.

161 Ta kobieta jest jego żoną. /
Người phụ nữ này là vợ của anh ta.

162 Jesteście lekarzami./
Các anh là những bác sĩ.

163 Codziennie uczę się jedno słówko. /
mỗi ngày tôi học một từ vựng.

164 Czy jadasz mięso? /
Anh ăn thịt phải không ?

165 Czy w kuchni są jakieś kwiaty? /
Trong nhà bếp có một vài cánh hoa phải không ?

166 Czy w pokoju są jakieś żółte krzesła? /
Trong phòng có một vài cái ghế màu vàng phải không ?

167 Czy w sypialni jest komputer? /
Trong phòng ngủ có một máy vi tính phải không ?

168 Czy są jakieś radia w ogrodzie? /
Trong vườn có vài cái radiô phải không ?

169 Jakiego koloru jest twoje jabłko? /
Trái táo của anh màu gì ?

170 Jakiego koloru jest ten dywan? /
Tấm thảm này màu gì ?

171 Jakiego koloru są twoje oczy? /
Mắt của anh màu gì ?

172 Jan i Jadwiga mieszkają w starym domu w polskiej wiosce. /
Jan và Jadwiga sống trong căn nhà cũ trong một ngôi làng người Ba lan.

173 Lubię jeść mięso. /
Tôi thích ăn thịt.

174 Oni są szczęśliwi. /
Họ hạnh phúc.

175 Kiedy zwykle zaczynasz pracę? /
Anh luôn luôn bắt đầu làm việc khi nào ?

176 Kiedy on zwykle kończy pracę w piątki? /
Ngày thứ 6 anh ta ta nghỉ việc lúc nào ?

177 On nie pracuje w niedziele. /
Anh ta không làm việc trong ngày chủ nhật.

178 Dlaczego pracujesz w domu? /
Tại sao anh làm việc tại nhà ?

179 Pracujesz w domu, ponieważ nie lubisz wychodzić. /
Bạn làm việc tại nhà, bỡi vì bạn không thích đi ra ngòai.

180 Ile kosztują te brązowe koperty? /
Những cái thư màu nâu này giá bao nhiêu ?

181 Ile kosztuje ten duży samochód? /
Chiếc xe hơi to này giá bao nhiêu ?

182 Ile kosztuje to czarne pióro? /
Chiếc bút máy màu đen này giá bao nhiêu ?

183 Czy jego piękna żona jest sekretarką jego dobrego przyjaciela? /
Có phải cô vợ xinh đẹp của anh ấy là thư ký của người bạn tốt anh ấy ?

184 Mój samochód nie jest nowy, ale moja żona jest młoda. /
Chiếc xe hơi của tôi không mới, nhưng vợ tôi thì trẻ.

185 Chcę iść do domu. /
Tôi muốn đi về nhà.

186 Czy chcesz zjeść to jabłko? /
Có phải anh muốn ăn trái táo này không ?

187 On nie chce spać. /
Anh ấy không muốn ngủ.

188 Kto chce iść ze mną do kina? /
Ai muốn đi xem xinê với tôi.

189 Zatańcz ze mną! /
Hãy nhảy với tôi nhé!

190 Chodź ze mną! /
Hãy đến với tôi nhé!

191 Słuchaj mnie! /
Hãy lắng nghe tôi !

192 Lubię cię. /
Hãy lắng nghe tôi.

193 Nie pójdę z tobą jutro do kina. /
Ngày mai tôi không đi xem xinê với bạn.

194 To jest dla ciebie. /
Cái này cho anh.

195 Kto go lubi? /
Ai thích anh ấy ?

196 Paweł go nie lubi.
Paweł không thích anh ấy.

197 Chcę spędzić ten weekend z nim. /
Tuần này tôi muốn ở với anh ta.

198 To nie jest dla niej. /
Cái này không phải dành cho cô ấy.

199 Kto jej nie lubi? /
Ai không thích cô ấy ?

200 Idę z nią do kina. /
Tôi đi xem phim với cô ấy.


No comments: